Mô tả
Chất liệu | vụn mùn cưa |
Đường kính | 3.8cm |
Ứng dụng | barbecue |
Calorie | 8500cal/g (hoặc hơn) |
Tro | ít hơn 4% |
Chất liệu: mùn cưa
Ứng dụng: BBQ
Hình dạng: hình vuông
Loại: than củi làm từ mùn cưa
Chiều dài: 5-30cm
Đường kính: 3,8cm
Tro: 3-5%
Tổng độ ẩm: 4%
Tỷ lệ cacbon hóa: 90,84%
Chất liệu | vụn mùn cưa |
Đường kính | 3.8cm |
Ứng dụng | barbecue |
Calorie | 8500cal/g (hoặc hơn) |
Tro | ít hơn 4% |
Chất liệu: tre hút ẩm
Cách sử dụng: điều hòa độ ẩm
Hình dạng: Xẻ
Loại: Than tre hút ẩm
Kích thước: 2-5cm
Mô tả: Nhờ tính chất xốp, than tre có khả năng hấp thụ mùi và độ ẩm trong không khí tốt hơn các loại than khác.
Loại: Than trắng
Chất liệu: Mai Tiew, Lychee, Konia
Cách sử dụng: BBQ, lọc nước, sản xuất mỹ phẩm
Hình dạng: Trụ tròn, Xẻ
Chiều dài: 5-30cm
Đường kính:
Lớn: 4-6cm
Trung bình: 2-4 cm
Nhỏ: 1,5-2 cm
Tro: 4%
Tổng độ ẩm: 4%
Tỷ lệ cacbon hóa: 91,15%
Nguyên liệu: bột than
Cách sử dụng: BBQ, bắt lửa cho các loại than củi khác
Hình dạng: Hình trụ, hình vuông
Loại: nén than
Chiều dài: 5cm
Đường kính: 5cm
Tro: 15-20%
Tổng độ ẩm: 4%
Tỷ lệ cacbon hóa: 70-80%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.